Sau đây là Cách điền mẫu đơn xin visa đi làm tại Nhật Bản mới nhất,các bạn tham khảo nhé.Sau khi điền mẫu đơn xin visa rồi các bạn có thể đến trực tiếp cục Xuất Nhập Cảnh của Nhật Bản để nộp đơn.
Nội dung bài viết
Chuẩn bị
- Đầu tiên các bạn có thể tại mẫu đơn xin visa lao động theo link dưới đây.
Mẹo
- Các bạn có thể tải về theo dạng file excel về máy tính và điền vào,hoặc có thể in ra rồi điền bằng bút cũng được nhé.Như mình thì hay dùng cách 1 hơn vì phải viết kanji khá nhiều.Đánh maý cho nhanh.
- Thứ 2 các bạn cần chuẩn bị một ảnh chân dung cỡ 40 mm x 30 mm để dán vào mẫu đơn xin visa.
Cách điền mẫu đơn xin visa Nhật Bản

Cách điền mẫu đơn xin visa đi làm tại Nhật Bản tờ số 1
- 国籍・地域 Quốc tịch: Điền quốc tịch hiện tại.
- 生年月日 Ngày tháng năm sinh: Điền ngày tháng năm sinh theo lịch dương.
- 氏名 Họ tên: Điền họ tên, họ trước, tên sau.
- 性別 Giới tính: Khoanh tròn vào Nam(男) hoặc Nữ(女)
- 出生地 Nơi sinh: Điền quốc gia và thành phố bạn sinh ra. Ví dụ: Trung Quốc / Thượng Hải
- 配偶者の有無Tình trạng hôn nhân: Khoanh tròn vào đã kết hôn (有), chưa kết hôn (無)
- 職業 Nghề nghiệp: Điền nghề nghiệp hiện tại. Ví dụ: (調理師) đầu bếp
- 本国における居住地 Quốc gia/ Thành phố: Điền quốc gia và thành phố của bạn
- 住居地 Địa chỉ ở Nhật Bản
- 電話番号 Số điện thoại: Điền số điện thoại nhà
- 携帯電話番号 Điện thoại di động: Điền số điện thoại di động
- 旅券番号 Số hộ chiếu: Điền số hộ chiếu của bạn
- 有効期限 Thời hạn hộ chiếu: Điền ngày tháng năm hộ chiếu hết hiệu lực
- 現に有する在留資格 Tư cách lưu trú ở Nhật: Điền tư cách lưu trú của bạn. Ví dụ: kĩ thuật
- 在留期間 Thời hạn lưu trú: Điền thời hạn lưu trú ở Nhật của bạn. Ví dụ: 3 năm
- 在留期間の満了日 Ngày hết hạn lưu trú: Điền ngày hết hạn lưu trú của bạn.
- 在留カード番号 Mã Số thẻ lưu trú: Điền dãy số trên thẻ lưu trú
- 希望する在留期間 Thời gian lưu trú mong muốn: Điền thời gian bạn mong muốn được ở lại Nhật. Ví dụ: 3 năm
- 更新の理由 Lý do gia hạn: Điền lý do muốn gia hạn tư cách lưu trú. Ví dụ: Muốn được tiếp tục làm việc ở Nhật với công việc đang làm hiện tại
- 犯罪を理由とする処分を受けたことの有無(日本国外におけるものを含む。)Về tiền sử phạm tội.Nếu đã từng phạm tội và bị phạt, khoanh tròn 有 và điền cụ thể về tội ấy.Nếu chưa từng phạm tội, khoanh tròn 無
- 在日親族(父・母・配偶者・子・兄弟姉妹など)及び同居者 Về người thân ở Nhật ( bố mẹ, vợ chồng, anh chị em.. ).Nếu có điền có,và thêm thông tin người đó vào trong bảng.

Cách điền mẫu đơn xin visa đi làm tại Nhật Bản tờ số 2
- 勤務先: Nơi làm việc:Điền tên công ty của bạn.
- 支店・事業所名: chi nhánh
- 所在地: Điền Địa chỉ
- 電話番号: Số điện thoại công ty
- 最終学歴 Tình trạng học tập,Tích vào cấp học cao nhất của bạn
- 学校名 tên trừơng.)卒業年月日 Ngày tốt nghiệp
- 専攻・専門分野 Chuyên ngành.Tích vào ô đúng : Tốt nghiệp Cao học ( Tiến sĩ ), Cao học ( Thạc sĩ ), Đại học,…
- 専攻・専門分野 Chuyên ngành học
- 情報処理技術者資格又は試験合格の有無 (情報処理業務従事者のみ記入) Chứng chỉ hoặc đỗ kì thi về xử lý thông tin,Khoanh vào có ( 有 ) hoặc không ( 無 ).
- 資格名又は試験名 Chứng chỉ hoặc kì thi,nếu tích vào mục số 9 là c0s thì mới điền mục này.
- 職歴 Quá trình làm việc(lý lịch làm việc).Nếu vừa tốt nghiệp viết không.
- 以上の記載内容は事実と相違ありません。申請人(法定代理人)の署名/申請書作成年月日: Cam kết những điều trên là sự thật/ Chữ ký và ngày điền đơn
Chú ý:
Nếu thông qua luật sư hoặc người đại diện thì điền vào mục: 代理人(法定代理人による申請の場合に記入)
Trường hợp người làm đơn dưới 16 tuổi, điền (1) họ tên , (2) quan hệ với người làm đơn , (3) địa chỉ, số điện thoại nhà, di động.
Về người đại diện pháp lý:
Cần có sự đồng ý của người đại diện pháp lý đề hợp pháp hóa hành động của trẻ vị thành niên.Trường hợp trẻ vị thành niên là người làm đơn, điền thông tin về bố mẹ người làm đơn.
Người ủy quyền:
Nếu người được ủy quyền là người làm đơn, điền thông tin về người ủy quyền (1) họ tên, (2) địa chỉ, (3) nơi làm việc, (4) số điện thoại

Cách điền mẫu đơn xin visa đi làm tại Nhật Bản tờ số 3
- 雇用又は招へいしている外国人の氏名及び在留カード番号 Điền tên và mã số thẻ ngoại kiều của người xin visa.
- 勤務先.名称.支店・事業所名:Điền tên và chi nhánh công ty bạn làm
- 事業内容: Tích vào nội dung công việc của công ty bạn muốn làm việc.
- 所在地: Địa chỉ công ty
- 電話番号: Số điện thoại công ty
- 資本金: Điền số tiền vốn của công ty
- 年間売上高: Điền doanh thu năm vừa qua.
- 従業員数: Điền số nhân viên nơi làm việc.
- 外国人職員数: số nhân viên người nước ngoài
- 就労予定期間: Thời hạn làm việc:
- 給与・報酬:Tiền lương,lương tháng hay giờ
- 実務経験年数: Kinh nghiệm làm việc
- 職務上の地位: Vị trí làm việc
- 職務内容: Thể loại công việc

Cách điền mẫu đơn xin visa đi làm tại Nhật Bản tờ số 4
- 派遣先等: Mục dành cho công ty phái cử,cũng điền gần như bên trên
- 以上の記載内容は事実と相違ありません。勤務先又は所属機関名,代表者氏名の記名及び押印/申請書作成年月日: Tôi cam đoan nội dung trên là sự thật. Tên nơi làm việc hoặc đại diện, đóng dấu, ngày điền đơn.
Các bạn có thể tham khảo thêm tại:
http://work-visa.jp/how-to-write/extension-of-period-of-stay-of-researcher-etc
Bình luận