Category Archives: Ngữ Pháp

Ngữ pháp N1:〜べく

ngu phap n1

Ngữ pháp N1:〜べく  “Vì mục đích … nên làm, quyết làm …”. Dùng trong văn viết, là cách nói diễn đạt ý định/quyết tâm sẽ làm để đạt được mục đích nào đó. Đi với động từ thể hiện ý chí, vế câu sau đó cũng biểu thị hành vi mang tính ý chí. Vì là lối…

Ngữ pháp N1 ば〜で 、なら〜で、たら〜たで

ngu phap n1

Ngữ pháp N1 ば〜で 、なら〜で、たら〜たで  “Cho dù ở trình trạng … đi nữa thì cũng không tốt hoặc không xấu như những gì đã tưởng tượng”.  Các từ được sử dụng lặp lại.   A. Cấu trúc ngữ pháp: (動) ば形/たら + (動)た形 + で (イ) 形ければ + (イ) 形い + で/ (イ) 形かったら + (イ) 形かった + で (ナ) 形‐なら + (ナ) 形 + で  B. Ví dụ minh họa: 1  家は広い方がいいが、広ければ広いで、掃除は大変だ。 → Nhà rộng thì tốt đấy nhưng…

Ngữ pháp N1~たところで

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~たところで 1. Cấu trúc: 動+た形 + ところで 2. Ý nghĩa: “Dù có thử/ trở thành …  thì cũng không có ý nghĩa gì/ cũng phí”.  Vế sau là câu đánh giá mang tính phủ định. Không dùng với các câu thể hiện kì vọng, ý chí, động cơ và không dùng với thì quá khứ. Hay đi…

Ngữ pháp N1~であれ/ であろうと

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~であれ/ であろうと A. Cấu trúc ngữ pháp: 名・疑問詞 + であれ/ であろうと B. Ý nghĩa:  “Dù có, dẫu cho …. thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng”.  Vế sau biểu thị việc không ảnh hưởng bởi điều kiện trước, thường là câu thể hiện đánh giá, quyết định của người nói. Hay đi cùng các…

Ngữ pháp N1~ (よ) うと〜まいと (よ) うが〜まいが

ngu phap n1

A.Cấu trúc ngữ pháp: 動(う・よう形)(thể ý chí) + と/ が + 動(辞書形)+まい+と/が chú ý:  動 II・III → 動(辞書形/ます)+まい する→するまい・すまい  B.Ý nghĩa: “Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì”. Ở mẫu này thì động từ được lặp lại, theo sau là câu thể hiện ý nghĩa không bị ảnh hưởng bởi điều…

Ngữ pháp N1~ (よ) うと(も)/ (よ) うが

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~ (よ) うと(も)/ (よ) うが A. Cấu trúc ngữ pháp: 動(う・よう形)(thể ý chí) + と(も)/ が い形 → いかろう + と(も)/ が な形/ 名 → だろう/ であろう + と(も)/ が B. Ý nghĩa:  “Cho dù … thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì“. Mẫu câu này hay dùng kèm những phó từ để nhấn mạnh…

Ngữ pháp N1~ くらいなら

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~ くらいなら A. Cấu trúc ngữ pháp:  動(辞書形)+ くらいなら B. Ý nghĩa:  “Thà … còn hơn…“. Người nói đưa ra 1 tình huống/ sự việc được cho là tồi tệ nhất và sau đó đề cập đến một tình huống/sự việc tuy không phải là tốt nhưng vẫn còn hơn tình huống/sự việc…

Ngữ pháp N1~ なしに(は)/ なしでは/ なくして(は)

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~ なしに(は)/ なしでは/ なくして(は) A. Cấu trúc ngữ pháp:  名/ 動(辞書形)こと + なしに(は)/ なしでは/ なくして(は) B. Ý nghĩa: “Nếu không …, thì không thể …” (Vế sau là thể phủ định). C. Ví dụ minh họa: ① 資金(しきん)を確保(かくほ)することなしにはどんな計画も実行(じっこう)できない。 → Nếu không có sự bảo đảm về vốn thì kế hoạch nào cũng không thể triển khai được. ② あのころのことは涙なしに語(かた)ることはできない。…

Ngữ pháp N1~ ようでは

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~ ようでは Cấu trúc ngữ pháp:  普通形 (ナ形ーな/ である・名ーである)+ ようでは Ý nghĩa: Nếu mà đã xảy ra điều không tốt (không mong đợi) thế này thì dự đoán là kết quả cũng không như mong đợi. Ví dụ minh họa: ① 報告書(ほうこくしょ)にこんなにミスが多いようでは、安心して仕事を任せられない。 → Nếu mà bản báo cáo nhiều lỗi đến thế này thì làm sao tôi…

Ngữ pháp N1~たら最後/~たが最後

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~たら最後/~たが最後  “Nếu … thì kết cục thế nào cũng là …” (kết quả không tốt) A.Cấu trúc ngữ pháp:  [動] た形 + ら最後/ が最後 B.Ví dụ minh họa: 1 彼は怒ったら最後、絶対に許してくれない。 → Nếu anh ta mà tức giận thì nhất định sẽ không tha thứ cho đâu. 2 うちの娘はパソコンの前に座ったが最後、声をかけても返事もしない。 → Con gái tôi mà đã ngồi trước máy tính…