Ngữ pháp N1: 〜 ゆえ (に).

ngu phap n1

Ngữ pháp N1: 〜 ゆえ (に).

A. Cấu trúc ngữ pháp:

(名) (ーの)/ である + ゆえ(に)

普通形 (ナ形ーな/ーである) + ゆえ(に)

B. Ý nghĩa:

“Vì … ” (Chỉ nguyên nhân), chỉ dùng trong văn viết (viết thư) hoặc hoàn cảnh trang trọng. Không dùng trong hội thoại hàng ngày.

C. Ví dụ minh họa:

① 慣れないことゆえ、数々(かずかず)の不手際(ふてぎわ)、どうぞお許してください。

→    Vì chưa quen nên tôi còn lóng ngóng vụng về, xin vui lòng bỏ qua cho tôi.

② 理想(りそう)ばかり申し上げたゆえ、実践(じっせん)が伴ともなわないと思われたかもしれません。

→   Chỉ toàn nói lý tưởng thì dễ xa rời hiện thực.

③ 国民の信頼(しんらい)が得られなかったゆえに、新しい政策(せいさく)は再検討(さいけんとう)しなければならなくなった。

→  Vì không dành được sự tin tưởng của người dân nên chính sách mới đã được xem xét lại.

④ (手紙) 体調(たいちょう)が優(すぐ)れないゆえ、この度(たび)の祝賀会(しゅくがかい)には欠席させていただきますことをお許してください。

→ (Trong thư)  Tôi xin phép vắng mặt vào buổi lễ chúc mừng lần này vì lý do sức khoẻ, Xin vui lòng thông cảm cho tôi.
vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N1: 〜 ゆえ (に).

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK

 

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận