Ngữ pháp N1 ば〜で 、なら〜で、たら〜たで
“Cho dù ở trình trạng … đi nữa thì cũng không tốt hoặc không xấu như những gì đã tưởng tượng”. Các từ được sử dụng lặp lại.
A. Cấu trúc ngữ pháp:
(動) ば形/たら + (動)た形 + で
(イ) 形ければ + (イ) 形い + で/ (イ) 形かったら + (イ) 形かった + で
(ナ) 形‐なら + (ナ) 形 + で
B. Ví dụ minh họa:
1 家は広い方がいいが、広ければ広いで、掃除は大変だ。
→ Nhà rộng thì tốt đấy nhưng mà nếu rộng quá thì dọn mệt lắm.
2 退職前は毎日忙しくて大変でしたが、暇(ひま)になってみると、暇なら暇で悩(なや)みも出てくるものです。
→ Trước khi nghỉ việc thì ngày nào cũng bận rộn nên mệt lắm, xong đến khi thảnh thơi thì lo lắng lại đến.
3 食材(しょくざい)がなかったらなかったで、簡単な料理で済ませましょう。
→ Không có nguyên liệu thì nấu món đơn giản thôi.
4 引っ越しの前も大変だったが、引っ越したら引っ越したで、またやらなければならないことがたくさんある。
→ Trước khi chuyển nhà đã mệt rồi, đến lúc chuyển xong thì lại có lắm việc phải làm.
5 財産(ざいさん)があればあったで、面倒(めんどう)なこともある。
→ Dù có của cải thì vẫn có chuyện phải lo.
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.
vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N1 ば〜で 、なら〜で、たら〜たで
xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận