Ngữ pháp N1~たところで

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~たところで

1. Cấu trúc:

動+た形 + ところで

2. Ý nghĩa: “Dù có thử/ trở thành …  thì cũng không có ý nghĩa gì/ cũng phí”.  Vế sau là câu đánh giá mang tính phủ định. Không dùng với các câu thể hiện kì vọng, ý chí, động cơ và không dùng với thì quá khứ. Hay đi cùng các phó từ như  いくら、どんなに、今さら v.v

3. Ví dụ:

1 今さら駆(か)けつけたところで、もう会議は終わっているだろう。

→ Có chạy đến ngay bây giờ thì hội nghị chắc cũng kết thúc rồi.

2 どんなに説明したところで、私の気持ちはわかってもらえないだろう。

→ Dù có giải thích thế nào đi nữa thì chắc anh cũng không hiểu cảm xúc của em.

3 フリーマーケットでは品物が全部売れたところで、もうけはあまりない。

→ Dù có bán hết đống đồ ở chợ trời thì cũng chả có lãi đâu

4 いくら謝ったところで、彼女との関係は元には戻らないと思う。

→ Dù có xin lỗi đến thế nào đi chăng nữa thì quan hệ với bạn gái cũng không thể trở về như lúc đầu được.

5 そのまま考え続けたところで、これ以上いいアイディアは出てこないだろう。

→ Cứ tiếp tục nghĩ như thế này nữa thì cũng không ra được ý tưởng nào tốt hơn đâu.

Vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N1~たところで.

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận