Ngữ pháp N1~かたがた
Nhân tiện làm việc gì đó thì kiêm luôn mục đích khác/ Làm việc gì đó với 2 mục đích. Mẫu câu hay dùng kèm với những động từ chỉ sự di chuyển.
A.Cấu trúc ngữ pháp:
[名]する + かたがた
B.Ví dụ minh họa:
1 部長のお宅へお礼かたがたごあいさつに行こうと思っています。
→ Tôi dự định đến nhà sếp vừa để cảm ơn vừa để chào hỏi xã giao luôn.
2 ご報告かたがた一度伺いたいのですが・・・。
→ Tôi muốn đến thăm anh một lần nhân tiện cũng để báo cáo (công việc) …
3 見学かたがた祖父が入所している老人ホームを訪ねた。
→ Nhân chuyến tham quan, tôi đã đến thăm viện dưỡng lão nơi ông tôi đang ở.
4 叔母(おば)が体調を崩(くず)したと聞いたので、見舞いかたがた手伝いに行った。
→ Nghe nói sức khỏe của cô yếu đi nên tôi đến thăm đồng thời để giúp đỡ cô.
5 就職の報告かたがた近いうちに恩師(おんし)を訪ねようと思っている。
→ Tôi định sẽ sớm đến thăm thầy đồng thời báo cáo tình hình xin việc.
Ngữ pháp N1~かたがた
xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận