Ngữ pháp N1~とあれば

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~とあれば

“Nếu … thì…” (điều kiện trong trường hợp này là điều kiện đặc biệt). Vế sau là diễn tả nguyện vọng, ý chí hay đánh giá của người nói về điều kiện nêu ở vế trước đó.

A.Cấu trúc ngữ pháp:

 名・普通形 + とあれば

B.Ví dụ minh họa:

1 小さい島での一人暮らしとあれば、不自由なことも多いだろう。

→ Nếu mà sống 1 mình trên hòn đảo nhỏ thì chắc cũng có những việc không thoải mái.

2 入院のためにお金が必要だとあれば、なんとかしてお金を用意しなければならない。

→ Nếu mà cần tiền để nhập viện thì phải làm gì đó để chuẩn bị tiền.

3 子どものためとあれば、私はどんなことでも我慢 (がまん) しますよ。

→ Nếu là vì con cái thì điều gì tôi cũng có thể chịu đựng được.

4 あなたの頼みとあれば、精(せい)いっぱい頑張ります。

→ Nếu mà em đã nhờ vả thì anh sẽ cố gắng hết sức.

5 家族のためとあれば、彼はどんなことでもするだろう。

→ Nếu là vì gia đình thì việc gì anh ấy cũng sẽ làm.

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.

Ngữ pháp N1~とあれば

xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận