Ngữ pháp N1~といい・・・ といい

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~といい・・・ といい

nghĩa là “nhìn vào A hay B đều thấy tình trạng giống nhau (xét mặt nào cũng …)”. A và B là những từ/ cụm từ thuộc cùng một nhóm nghĩa, có liên quan đến nhau. Vế sau là đánh giá, nhận định của người nói (thường là dưới dạng tính từ) 

A.Cấu trúc ngữ pháp

[名] +  といい

B.Ví dụ minh họa:

1 この映画は映像の美しさといい音楽の素晴らしさといい、最高の作品だ。

→ Bộ phim này cả về vẻ đẹp của hình ảnh lẫn độ tuyệt vời của âm nhạc, đúng là một tác phẩm hoàn hảo.

2 中島さんといい松本さんといい、うちの課の人はみんな話が面白い。

→ Như anh Nakajima hay anh Matsumoto, người nào ở phòng tôi nói chuyện cũng đều thú vị.

3 水泳といいテニスといい、スポーツはみな楽しい。

→ Bơi lội hay là tennis, tất cả các môn thể thao đều vui.

4 この地方は山といい川といい、今の季節はとてもきれいだ。いつか行ってみたい。

→ Vào mùa này, núi hay sông ở vùng này đều đẹp. Lúc nào đó phải đến thử mới được.

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại bình luận bên dưới.

Ngữ pháp N1~といい・・・ といい

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận