[Ngữ pháp N2] ~ あげく (に)
A.Cấu trúc:
動(た形)/ 名の + あげく (に)
B.Ý nghĩa:
「AあげくB」 nghĩa là tình trạng A cứ tiếp diễn trong 1 thời gian dài rồi dẫn đến kết quả B. Kết quả B thường là không tốt (rốt cục là/ kết cục là)
C.Ví dụ:
① いろいろ悩んだあげく、大学院に進むことにしました。
→ Sau thời gian dài băn khoăn thì tôi đã quyết định học cao học.
② 2時間も待たされたあげく、結局(けっきょく)、試合は延期(えんき)になった。
→ Bị bắt đợi suốt 2 tiếng đồng hồ nhưng kết cục thì trận đấu lại bị hoãn.
③ 彼は困ったあげく、会社の上司からもお金を借りたそうだよ。
→ Anh ấy liên tục gặp khó khăn nên nghe nói còn mượn cả tiền của sếp ở công ty.
④ 答えに困ったあげく、つまらないことを言ってしまった。
→ Không biết trả lời thế nào rốt cục là lại nói ra điều ngớ ngẩn.
⑤ 彼は、遅刻をくり返したあげく、店長に謝(あやま) らなかったので、クビになった。
→ Liên tiếp đi muộn không xin lỗi cửa hàng trưởng, anh ta đã bị sa thải.
⑥ 弟は、勉強しないで怠(なま)け続けたあげくに、就職にも失敗してずっとバイト生活をして いる。
→ Em trai tôi không chịu học hành liên tục lười biếng, kết cục là không xin được việc phải làm thêm suốt.
vậy là chúng ta đã xong [Ngữ pháp N2] ~ あげく (に)
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận