Ngữ pháp N2: ~ くせに

ngu phap n2

Ngữ pháp N2: ~ くせに

A.Cấu trúc ngữ pháp: 

  • [普通形] + くせに
  • Tính từ -na +な/ Danh từ + の + くせに

B.Ý nghĩa:

“Dù, ngay cả … lại còn …”, thể hiện thái độ bất mãn, khinh miệt của người nói. Mẫu câu này ít dùng trong hoàn cảnh trang trọng.

C.ví dụ minh họa:

① A: 江戸(えど)時代って何年からだっけ?ーB: 大学生のくせに、そんなことも知らないの?

→ A: Thời đại Edo là từ năm nào nhỉ? ーB: Là sinh viên đại học mà cũng không biết điều đó sao?

② A: ごめん、今日、帰りが10時ごろになるから、先に食べて。

B: またー? 今日は早く帰るって言ったくせに

→ A: Xin lỗi, hôm nay khoảng 10 giờ anh mới về, em ăn trước đi.

B: Lại thế nữa rồi? Anh đã bảo hôm nay về sớm rồi cơ mà …

③ よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。

→ Dù chả biết gì mấy mà ông kia cứ cái gì cũng muốn giải thích.

④ 彼は、若いくせにすぐ疲れたと言う。

→ Cậu kia dù còn trẻ thế mà hơi tí là kêu mệt.

⑤ 彼女は下手なくせに、カラオケがだいすきなんです。

→ Cô ta hát thì dở nhưng rất thích karaoke.

vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N2: ~ くせに

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận