Ngữ pháp N2~ ずに(は)いられない

ngu phap n2

Ngữ pháp N2~ ずに(は)いられない

A.Cấu trúc ngữ pháp:

 [動] ない形 (ない) + ずには + いられない

泣く→ 泣かない→ 泣かず (* する → せず)

B.Ý nghĩa:

“Không thể không/ không thể ngừng (nhịn) được … “. Diễn tả một hành động mà người nói rất muốn làm, trong lòng không thể kiềm chế được.

Ví dụ minh họa:

① あのラストシーンを見たら、泣かずにはいられない。

→ Xem xong cảnh cuối đó, tôi không thể ngừng khóc.

② A: 何一人で笑ってるの? ー B: あの時の先生の顔を思い出すと、笑わずにはいられなくて。

→ A: Làm gì mà cười 1 mình thế? ーB: Cứ nhớ đến mặt của thầy lúc đó là tớ không nhịn được cười.

③ お酒を飲みすぎると体に悪いということは分かっているが、いやなことばかりで飲まずにはいられない。

→ Biết là uống nhiều rượu sẽ không tốt cho sức khỏe nhưng toàn việc đáng ghét xảy ra nên không thể không uống.

④ 彼女は欠点だらけだけど、好きにならずにはいられない。

→ Dù cô ấy có đầy khuyết điểm nhưng tôi không thể ngừng yêu cô ấy.

⑤ 将来の事を考えずにはいられない。

→ Tôi không thể không nghĩ về tương lai.

⑥ 彼のことを同情 (どうじょう) せずにはいられない。

→ Tôi không thể không đồng cảm/ vô cùng đồng cảm với anh ấy.

vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N2~ ずに(は)いられない

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận