Ngữ pháp N2 に先立って Học tiếng Nhật bá đạo với 1000 phương pháp

ngu phap n2

Ngữ pháp N2 に先立って

Ý nghĩa: Mẫu câu に先立って được sử dụng để diễn tả [Một việc gì đó được thực hiện, như là một bước chuẩn bị trước khi thực hiện một việc gì đó]. Có nghĩa là: [Trước khi bắt đầu một việc gì đó, Trước, Trước khi…]Đứng trước 先立(さきだ)って Là những từ diễn tả công việc lớn, trang trọng (không sử dụng với việc nhỏ nhặt, mang tính hàng ngày như việc đi làm, ăn cơm, đi học..vv).

A.Cấu trúc:

[動] 辞書形 (の) / [名] + に先立って (にさきだって)

B.Ví dụ:

1 会議に先立って、メンバーの紹介が行われた。

→ Việc giới thiệu các thành viên được diễn ra trước buổi họp.

2 試合を始めるのに先立って、ルールの説明が行われます。

→ Luật chơi được giải thích trước khi trận đấu bắt đầu.

3 開会(かいかい)に先立って花火が打(う)ち上げられた。

→ Pháo hoa được bắn trước giờ khai mạc.

4 新しい店のオープンに先立って、毎日打ち合わせが行われた。

→ Trước khi mở quán mới, mỗi ngày đều có các cuộc gặp mặt thương lượng.

5 新車の発売(はつばい)に先立って、展示会(てんじかい)が開かれた。

→ Triển lãm được diễn ra trước khi xe mới được đưa ra bán.

6  試合(しあい)を始(はじ)めるのに先立(さきだ)って、ルールの説明(せつめい)が行(おこな)われます。

→ Luật chơi được giải thích trước khi trận đấu bắt đầu.

7 出発(しゅっぱつ)に先立(さきだ)って、大(おお)きい荷物(にもつ)は全部(ぜんぶ)送(おく)っておきました。

→Trước khi xuất phát, những hành lý lớn toàn bộ đã được gửi đi trước.

vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N2 に先立って Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận