[Ngữ pháp N2] ~ はさておき

ngu phap n2

[Ngữ pháp N2] ~ はさておき

1.Cấu trúc:

[名] + はさておき

2.Ý nghĩa:

Chưa nói đến ~, khoan hãy nói đến ~, tạm bỏ qua một bên

3.Ví dụ:

① この本、内容はさておき、タイトルはすごくいいと思う。

→ Quyển sách này, chưa bàn đến nội dung thế nào, nhưng tôi nghĩ là tựa đề rất hay.

② 日本は最近、強くなったね。-うん、勝てるかどうかはさておき、今日もいい試合をするんじゃないかな。

→ Gần đây Nhật mạnh lên rồi nhỉ. ーỪ, chưa bàn đến việc thắng hay không, nhưng không phải là hôm nay chơi một trận rất hay hay sao.

③ (パーティーで)冗談はさておき、早速(さっそく)会を始めたいと思います。

→ (Trong bữa tiệc) Tạm dừng việc nói đùa lại, tôi muốn nhanh chóng bắt đầu bữa tiệc.

④ 値段はさておき、そのドレスは君には似合わない。

→ Tạm thời chưa nói đến giá cả, nhưng cái váy đó không hợp với em đâu.

⑤ 結果はさておき、がんばりました。

→ Tạm thời chưa nói đến kết quả, nhưng tôi đã cố gắng.

vậy là chúng ta đã xong [Ngữ pháp N2] ~ はさておき

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận