Ngữ pháp N2 もかまわず

ngu phap n2

Ngữ pháp N2 もかまわず-Ý nghĩa: “không quan tâm đến/ mặc kệ” (làm gì đó mà không cần quan tâm đến … )

A.Cấu trúc:

  • [動]ふつう + の + もかまわず
  • [名] + もかまわず

Ví dụ Ngữ pháp N2 もかまわず:

① 最近、電車の中で、人目(ひとめ)もかまわず化粧(けしょう)をしている若い女性をよく見かける。

→ Gần đây tôi thường xuyên nhìn thấy những cô gái trẻ thản nhiên trang điểm trên tàu mặc kệ ánh mắt của những người xung quanh.

② その男性は、周りが止めるのもかまわず火の中に飛び込んで、老人(ろうじん)を助(たす)けた。

→ Người đàn ông đó không cần quan tâm đến việc những người xung quanh đã dừng lại, đã lao vào cứu người già.

③ 二人は、みんなが見ているのもかまわず、キスをした。

→ Hai người đó đã hôn nhau mặc kệ mọi người đang nhìn.

④ 子どもたちは、服(ふく)が汚(よご)れるのもかまわず、泥(どろ)遊びに夢中(むちゅう)になっていた。

→ Lũ trẻ không quan tâm đến việc quần áo bị bẩn cứ mải mê chơi với bùn.

⑤ 彼は値段もかまわず、好きな料理をどんどん注文した。

→ Anh ấy cứ tiếp tục gọi đồ ăn yêu thích mà không cần quan tâm đến giá cả.

vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N2 もかまわず

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận