Ngữ pháp N3~ないと、~なくちゃ

ngu phap n2

Ngữ pháp N3~ないと、~なくちゃ「~ないと」 là thể ngắn của 「~ないといけない」 và 「~なくちゃ」 là thể ngắn của 「~なければならない」mà chúng ta đã học ở trình độ N5. (Ôn lại tại đây).

Hai mẫu câu rút gọn này thường được dùng trong hội thoại hàng ngày.

Câu ví dụ về Ngữ pháp N3~ないと、~なくちゃ:

1 試験(しけん)まであと1ヵ月だ。がんばって勉強しないと
→ Chỉ còn một tháng nữa là đến kỳ thì rồi. Phải cố gắng học thôi.

2 田中さんにメールの返事をしなくちゃ
→ Tôi phải trả lời mail cho anh Tanaka.

3 明日までに先生にレポートをださなくちゃ

→ Tôi phải nộp báo cáo cho thầy giáo trước ngày mai.

4 ミンさんにメールの返事(へんじ)をしなくちゃ

→ Tôi phải trả lời thư cho anh Minh.
5 今日(きょう)は客(きゃく)が来(く)るので、部屋(へや)を片付(かたづ)けないと

Hôm nay vì có khách đến nên phải dọn dẹp phòng.
6 親(おや)は自分(じぶん)の子供(こども)を守らなくちゃ

→ Bố mẹ thì phải bảo vệ con của mình.

7 明日は早く出かけるから、もう寝(ね)ないと
→ Tôi phải ngủ thôi vì mai sẽ ra ngoài sớm.

vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N3~ないと、~なくちゃ

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận