Cấu trúc N3~ おかげで
Nhờ vào, nhờ có … nên có kết quả tốt. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/ việc được nói đến mà đã thành công/ đạt kết quả mong muốn.
A.Cấu trúc:
[Thể thường (ふつう)] + おかげで/ おかげだ
Chú ý:Tính từ -na + な/ Danh từ + の + おかげで/ おかげだ
B.Ví dụ:
1 病気が治(なお)ったのは、この薬のおかげだ。
→ Bệnh khỏi được là nhờ vào thuốc này.
2 先生のおかげで、僕(ぼく)の英語はすこしずつ上手になった。
→ Nhờ có cô giáo mà tiếng Anh của tôi đã dần dần giỏi lên.
3 日本に来たおかげで、日本語が上手になりました。
→ Nhờ sang Nhật mà tôi đã giỏi tiếng Nhật.
4 彼は努力のおかげで成功(せいこう)した。
→ Anh ta thành công là nhờ vào sự nỗ lực.
5 彼が快活(かいかつ)なおかげで、みんな気分が良くなった。
→ Nhờ sự vui vẻ hoạt bát của anh ấy mà tâm trạng của mọi người đã khá hơn.
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N3~ おかげで
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận