Cấu trúc N3~かわりに-mang hàm ý Thay vì, thay cho, để đổi lấy.
A.Cấu trúc:
Danh từ + の + かわりに/ かわりの + Danh từ
Động từ thể từ điển (辞書形) + かわりに/ かわりの + Danh từ
B.Ví dụ minh họa:
1 山下さんのかわりに、山田さんがA社の会議に出ます。
→ Anh Yamada sẽ đi họp ở công ty A thay cho anh Yamashita.
2 山下さんのかわりの人は、決まりましたか。
→ Đã quyết định được người sẽ thay thế anh Yamashita chưa?
3 引っ越しを手伝うかわりに、宿題を手伝ってよ。
→ Đổi lại việc tớ giúp cậu chuyển nhà, hãy giúp tớ làm bài tập đi.
4 正月は海外旅行に行く代わりに、近くの温泉に行った。
→ Thay vì đi du lịch nước ngoài vào dịp Tết, tôi đã đi onsen ở gần nhà.
5 今とても忙しくてね。誰か(わたしの)代わりにやってくれる人いないかな。
→ Bận quá đi mất. Không có ai có thể làm thay được cho mình nhỉ.
6 僕の代わりに、君がしてくれ。
→ Cậu làm thay cho tớ đi.
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N3~かわりに
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận