Cấu trúc N3~ ことがある/ こともある

ngu phap n3

Cấu trúc N3~ ことがある/ こともある-mang hàm ý cũng có lúc,Có lúc, thỉnh thoảng.

A.Cấu trúc:

Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある
Tính từ -na + な + ことがある/ こともある
Danh từ + の + ことがある/ こともある

B.Ví dụ:

***Tổng Hợp Ngữ pháp n1

****Tổng Hợp Ngữ pháp n2

****Tổng Hợp Ngữ pháp n3

****Tổng Hợp Ngữ pháp n4

***Tổng Hợp Ngữ pháp n5

1 時間がなくて、朝ごはんを食べないこともある。

→ Thỉnh thoảng vì không có thời gian nên tôi cũng không ăn sáng.

2 たまにタクシーで通勤(つうきん)することがある。

→ Thỉnh thoảng tôi đi làm bằng taxi.

3 たまに人の名前を忘れることがある。

→ Thỉnh thoảng tôi cũng bị quên tên người khác.

4 定価(ていか)で売るブランド品も、クリスマスバーゲンでは安いこともある。

→ Hàng hiệu bán với giá cố định cũng có lúc rẻ vào dịp giảm giá đợt giáng sinh.

5 どんないい機械(きかい)でも、使い方が悪ければ、故障することがある。

→ Máy móc có tốt thế nào đi nữa mà cách sử dụng tồi thì cũng có lúc bị hỏng.

vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N3~ ことがある/ こともある.

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận