Ngữ pháp N3~ さえ

ngu phap n3

Ngữ pháp N3~ さえ-Ý nghĩa: Ngay cả, thậm chí. Mẫu câu dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên. 「でさえ」 mang nghĩa nhấn mạnh hơn 「さえ」

A.Cấu trúc:

[Danh từ] + (Trợ từ) さえ/ でさえ

B.Ví dụ:

① この問題(もんだい)は小学生さえわかる。

→ Câu hỏi này thì thậm chí học sinh tiểu học cũng hiểu được.

② そんなこと、子どもでさえ知(し)っている。

→ Điều này, ngay cả trẻ con cũng biết. (でさえ = でも)

③ ひらがなさえ書けないんですから、漢字(かんじ)なんて書けません。

→ Ngay cả hiragana tôi còn không viết được, nói gì đến kanji.

④ 転勤(てんきん)の話は、まだ家族(かぞく)にさえ話していない。

→ Việc chuyển công tác tôi thậm chí còn chưa nói với gia đình.

⑤ お金がなく、パンさえ買えない。

→ Không có tiền nên ngay cả bánh mì cũng không mua nổi.

* Lưu ý: Trợ từ như が、を được lược bỏ trong mẫu câu này.

Ví dụ: ひらがなさえ書けません hoặc  パンさえ買えない

vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N3~ さえ

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận