Ngữ pháp N3 てしょうがない-Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm chế được, không chịu nổi, không thể không nghĩ đến
A.Cấu trúc:
- [Động từ thể て] + しょうがない/ 仕方(が) ない
- [Tính từ -i → くて] + しょうがない/ 仕方(が) ない
- [Tính từ -な → で] + しょうがない/ 仕方(が) ない
- [Vたい→ たくて] + しょうがない/ 仕方(が) ない
B.Ví dụ:
① かわいてしょうがない。
→ Khát chết mất/ Khát không chịu nổi.
② 試合の結果が気になってしょうがない。
→ Tôi không thể không nghĩ mãi về kết quả trận đấu.
③ さびしくてしょうがない。
→ Cô đơn không chịu nổi.
④ 今日は寒くてしょうがない。
→ Hôm nay lạnh không chịu được.
⑤ 冷たいものを飲みたくてしょうがない。
→ Muốn uống cái gì đó lạnh lạnh quá đi mất.
⑥ たばこの煙(けむり)は私にはいやでしょうがない。
→ Tôi cực kỳ ghét khói thuốc/ ghét không chịu được.
vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N3 てしょうがない
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận