Ngữ pháp N3 て-でたまらない/ ならない-Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm chế được, không chịu nổi, không thể không nghĩ đến (tương tự 「てしょうがない」)
A.Cấu trúc:
- [Tính từ -i → くて] + たまらない/ ならない
- [Tính từ -na/ Danh từ → で] + たまらない/ ならない
- [Động từ thể て] + たまらない/ ならない
- [Vたい→ たくて] + たまらない/ ならない
B.Ví dụ:
① エアコンを使えないと、暑くてたまらない。
→ Nếu không thể dùng điều hòa thì nóng không chịu nổi.
② そのドラマの続きが知りたくてたまらない。
→ Hóng phần tiếp của phim này quá đi mất.
③ 遠くに住んでいる母のことが心配でならない。
→ Tôi luôn lo lắng về người mẹ đang sống ở xa.
④ となりの家の様子(ようす)が気になってならない。
→ Muốn biết tình hình căn nhà bên cạnh quá đi mất.
⑤ 彼女に会いたくてたまらない。
→ Nhớ cô ấy không chịu được.
⑥ この料理はまずくてならない。
→ Món này chán không chịu được.
vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N3 て-でたまらない/ ならない
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận