Cấu trúc N3~に加えて
A.Cấu trúc:
Cấu trúc | Ý Nghĩa |
Danh từ + に加え(て)(にくわえて) | Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa. |
Ví dụ:
xem thêm một số cấu trúc ngữ pháp N3 khác:
1 彼女は看護師(かんごし)の資格(しかく)に加え、保育士(ほいくし)の資格も持っている。
→ Cô ấy không chỉ có chứng chỉ y tá mà còn có cả chứng chỉ trông trẻ.
2 大雨に加えて、風も激(はげ)しくなりました。
→ Trời mưa to và gió cũng thổi mạnh dữ dội hơn.
3 英語に加えて、フランス語も勉強しています。
→ Tôi đang học tiếng Anh và cả tiếng Pháp nữa.
4 のどの痛みに加えて、熱も出てきたので会社を休むしかない。
→ Vừa đau họng và bị sốt nữa nên tôi chỉ còn cách nghỉ làm.
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N3~に加えて
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận