Ngữ pháp N3~ ばいい/ ~ たらいい/ ~ といい

ngu phap n3

Ngữ pháp N3~ ばいい/ ~ たらいい/ ~ といい-Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất.

A.Cấu trúc:

Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です)

B.Ví dụ:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

① 勉強したくないなら、学校をやめればいい

→ Nếu không thích học thì bỏ học đi cũng được.

② 食べたくないなら、食べなければいい

→ Nếu không muốn ăn thì không ăn cũng được.

③ 日本語がうまくなるには、日本人の友だちになるといいですよ。

→ Muốn giỏi tiếng Nhật thì kết bạn với người Nhật là tốt đấy.

④ 旅行(りょこう)のスケジュールは田中さんに聞けばいいよ。

→ Muốn biết lịch trình đi du lịch thì hỏi anh Tanaka được đấy.

⑤ やせるにはヨーグルトを食べたらいいです。

→ Muốn giảm cân thì ăn sữa chua được đấy.

* Mẫu câu này nếu chuyển thành dạng câu hỏi 「いいですか/ いいんですか」(hoặc いいの? nếu dùng trong hội thoại ít trang trọng) thì sẽ mang ý nghĩa hỏi ý kiến người khác (làm thế nào/làm gì thì tốt?)

① やせるには何をたべたらいいですか。ーヨーグルトを食べたらいいよ。

→ Muốn giảm cân thì nên ăn gì ạ? – Ăn sữa chua được đấy.

② 仕事がしたんですが、学校をやめればいいですか。-いいと思いますよ。

→ Tôi muốn đi làm thì có nên nghỉ học ở trường không? – Tôi nghĩ là được.

③ どこですしをたべたらいいの

→ Nên đi ăn sushi ở đâu thì ngon?

vậy là chúng ta đã xong Ngữ pháp N3~ ばいい/ ~ たらいい/ ~ といい

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận