Cấu trúc N3~ を通じて/~ を通して
Mang ý nghĩa “thông qua/ qua” (phương tiện/ cách thức/ mối quan hệ v.v)(=を経由(けいゆ)して)/ “trong suốt” (khoảng thời gian) nó giống với cấu trúc (その期間ずっと).
A.Cấu trúc:
- Danh từ + を通(つう) じて/ ~ を通(とお) して
- Danh từ 1 + を通(つう) じた/ ~ を通(とお) した + danh từ 2
B.Ví dụ:
1 この国は一年を通して暑い。
→ Đất nước này nóng suốt cả năm.
2 インターネットを通じた犯罪(はんざい)にご注意ください。
→ Hãy chú ý đến tội phạm qua internet.
3 これは2015年一年を通した人気記事(きじ)ランキングです。
→ Đây là bảng xếp hạng các bài báo được quan tâm trong suốt năm 2015.
4 その二人は仕事を通じて会いました。
→ Hai người đó gặp nhau qua công việc.
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N3~ を通じて/~ を通して
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.
xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận