Cấu trúc N4~かた
Cách (làm gì)Mẫu câu này diễn đạt cách/phương pháp làm gì đó.
A.Cấu trúc
Động từ thể ます (bỏ ます) + 方 (かた)
Ví dụ:
使います → 使い方 (つかいかた) Cách sử dụng.
食べます → 食べ方 (たべかた) Cách ăn.
言います → 言い方 (いいかた) Cách nói.
読みます→ 読み方 (よみかた): cách đọc
話します → 話し方 (はなしかた): cách nói chuyện
使います → 使い方 (つかいかた): cách sử dụng
B.ví dụ:
- このゲームのあそびかたがわかりますか。
Cậu biết cách chơi game này không? - このカメラの使い方 (つかいかた)をおしえてください。
Làm ơn dạy cho tôi cách sử dụng máy ảnh này. - 漢字(かんじ)の読み方はむずかしいです。
Cách đọc kanji rất khó. - けいたいでメールのおくりかたがわかりません。
Tôi không biết cách gửi mail bằng di động.
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4~かた
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận