Cấu trúc N4~てみる
mang ý nghĩa:Thử làm gì đó.
A.Cấu trúc
Động từ thể て+みる
B.Ví dụ
1 その本(ほん) を読(よ)んでみます。
→ Tôi sẽ thử đọc cuốn sách đó xem sao.
2 彼女 (かのじょ) と一度 (いちど)話(はな)してみる。
→ Tôi sẽ thử nói chuyện lại với cô ấy xem sao.
3 これは私が作(つく)ったケーキです。食(た)べてみてください。
→ Đây là bánh em làm. Anh ăn thử xem.
4 着物(きもの)を一度(いちど)着(き)てみたいです。
→ Tôi muốn mặc thử kimono một lần.
5 すしを食べてみたけど、あまり好(す)きじゃなかった。
→ Tôi ăn thử sushi rồi nhưng mà không thích lắm.
6 日曜日美術館(びじゅつかん)へ行ってみませんか。
→ Chủ nhật này thử đi bảo tàng mỹ thuật không?
chúng ta đã xong Cấu trúc N4~てみる Thử làm gì đó
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận