Cấu trúc N4~には
Đối với…
A.Cấu trúc
[Danh từ] + には: Đối với ai, đối với cái gì
B.Ví dụ:
1 この本はこどもにはむずかしいです。Quyển sách này khó đối với trẻ em.
2 このシャツは私には小さいです。Cái áo này nhỏ đối với tôi.
3 今 私には日本語の新聞 (しんぶん) はむずかしいです。Đối với tôi bây giờ thì báo tiếng Nhật vẫn còn khó.
4 このカレーはこどもにはからいです。Món cà ri này là cay đối với trẻ con.
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4~には
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận