Cấu trúc N4~らしいです
Diễn đạt sự suy đoán dựa trên thông tin nghe được.
1. Cấu trúc:
Động từ thể thường (普通形)/ない形 + らしいです。
Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + らしいです。
Tính từ -na/Danh từ / じゃない/ だった/ じゃなかった + らしいです。
Chú ý:Lưu ý: 「らしい」là một tính từ –い
2. Ví dụ:
1 彼は疲れているらしいです。 Nghe nói là anh ta đang mệt.
2 (Nghe tiếng động ngoài cửa) だれが来たらしいです。Hình như có ai đến.
3 うわさでは彼女は会社をやめるらしいです。Nghe đồn là cô ấy sẽ nghỉ việc. (うわさ: lời đồn)
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4~らしいです
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận