Cấu trúc N4~ために,~ように
~ために: Để làm gì/Vì cái gì … (Mục đích)
~ように: Để có thể mà, để mà …
Chúng ta đi vào cụ thể nào.
A.~ために: Để làm gì/Vì cái gì … (Mục đích)
1. Cấu trúc:
[Danh từ] + の + ために
[Động từ thể từ điển] + ために
2. Ví dụ:
1 日本語を勉強するために、日本にきました。
→ Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
2 海外旅行(かいがいりょこう)のために、新しいスニーカーを買(か)います。
→ Tôi sẽ mua một đôi giày sneaker mới để đi du lịch nước ngoài.
3 結婚式(けっこんしき)に行くために、化粧(けしょう)します。
→ Tôi trang điểm để đi dự tiệc cưới.
4 ハンバーグを食べるために、マックに行きました。
→ Tôi đã đến Mc Donald để ăn thịt hamburg.
B.~ように: Để có thể mà, để mà …
1. Cấu trúc:
[Động từ thể từ điển/thể ない/ thể khả năng] + ように
2. Ví dụ:
1 忘れないように、メモします。
→ Tôi memo (ghi lại) để không quên.
2 病気(びょうき)が治る(なおる)ように、薬(くすり)を飲(の)みました。
→ Tôi uống thuốc để khỏi bệnh.
3 子どもが食べるように、カレーを甘くしました。
→ Tôi nấu cà ri vị ngọt để con có ăn được. (甘い:あまい: ngọt)
4 風邪(かぜ)をひかないように、コートを着た。
→ Tôi mặc áo khoác để không bị cảm. (着る: きる: mặc)
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4~ために,~ように
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận