Cấu trúc N4~ことができる

ngu phap n4

Cấu trúc N4~ことができる

diễn đạt khả năng có thể làm việc gì đó.

Cấu trúc:

1.Thể khẳng định

[Động từ thể từ điển] + こと + が + できる: Có thể làm gì

Ví dụ:

  1. すしを食べることができる。Tôi có thể ăn sushi.
  2. 漢字(かんじ)を書く (かく)ことができます。Tôi có thể viết kanji.

2.Thể phủ định

[Động từ thể từ điển] + こと + が + できない: Không thể làm gì

Ví dụ:

  1. すしを食べることができない。Tôi không thể ăn sushi.
  2. 漢字(かんじ)を書く (かく)ことができません。Tôi không thể viết kanji.

vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4~ことができる

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận