Cấu trúc N4~すぎる
Diễn tả sự vượt quá mức độ nào đó, thể hiện thái độ không thích, không hài lòng của người nói.
Cấu trúc
[Động từ thể ます (bỏ ます)] + すぎる làm gì quá nhiều, quá mức
[Tính từ -i (bỏ い)]/ [Tính từ -na (bỏ な)] + すぎる: quá …
Ví dụ:
- アンちゃんは あまいものを たべすぎる.
- このもんだいは むずかしすぎる.(Câu hỏi này quá khó)
- かれは おさけを のみすぎました。(Anh ta đã uống quá nhiều rượu)
- ロシアは さむすぎる。(Ở Nga quá lạnh)
- 日本は じしんが おおすぎます.(Ở Nhật có quá nhiều động đất)
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4~すぎる
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận