Cấu trúc N4~すぎる: Quá …

ngu phap n4

Cấu trúc N4~すぎる

Diễn tả sự vượt quá mức độ nào đó, thể hiện thái độ không thích, không hài lòng của người nói.

Cấu trúc

[Động từ thể ます (bỏ ます)] + すぎる làm gì quá nhiều, quá mức

[Tính từ -i (bỏ い)]/ [Tính từ -na (bỏ な)] + すぎる: quá …

Ví dụ:

  1. アンちゃんは あまいものを たべすぎる.
  2. このもんだいは むずかしすぎる.(Câu hỏi này quá khó)
  3. かれは おさけを のみすぎました。(Anh ta đã uống quá nhiều rượu)
  4. ロシアは さむすぎる。(Ở Nga quá lạnh)
  5. 日本は じしんが おおすぎます.(Ở Nhật có quá nhiều động đất)

vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4~すぎる

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận