Cấu trúc N4~そうです
1. Dùng để nói lại thông tin nghe được từ người khác, từ ti vi, đài, hay các phương tiện truyền thông.
2.Dùng để suy đoán, đánh giá khi nhìn vào người/vật.
A. Dùng để nói lại thông tin nghe được từ người khác, từ ti vi, đài, hay các phương tiện truyền thông. ~そうです(伝聞: でんぶん): (Ai đó) nói là…
a. Cấu trúc:
Động từ thể thường (普通形)/ない形 + そうです。
Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + そうです。
Tính từ -na/Danh từ + だ/ じゃない/ だった/じゃなかった + そうです。
b. Ví dụ:
1.彼はげんきだそうです。Thấy bảo là anh ấy vẫn khỏe.
2.雨が降らないそうです。Nghe nói là trời không mưa đâu.
3.彼女はアメリカにいったそうです。Nghe nói là cô ấy đã đi Mỹ rồi.
4.あのきれいな人は山田さんの奥さん(おくさん)だそうです。Nghe mọi người bảo là cái cô xinh đẹp kia là vợ anh Yamada đấy.
Chú ý: 「そうです」có thể dùng ở dạng 「そうだ」nhưng không dùng ở thì quá khứ: 「そうでした」
B. Dùng để suy đoán, đánh giá khi nhìn vào người/vật.~そうです(様態: ようたい): Trông có vẻ, dường như sắp
1. Cấu trúc:
- Khẳng định:
- Động từ thể ます (bỏ ます) + そうです: Trông có vẻ/hình như/dường như sắp …
- Tính từ -i (bỏ い) /Tính từ -na (bỏ な) + そうです。Nhìn/trông có vẻ…
- Phủ định:
- Động từ thể ない→ なさそうです。
- Tính từ -i → くなさそうです。
- Tính từ -na → Tính từ -na (bỏ な) + そうじゃ/ではありません/じゃなさそうです。
2. Ví dụ:
- このケーキはおいしそうですね。Cái bánh ngọt này trông ngon nhỉ.
- 2.彼はげんきそうです。Trông anh ấy có vẻ khỏe mạnh.
- 3.雨が降りそうです。Có vẻ trời sắp mưa.
- 4.これはやさしそうだから、私にもできそうですね。Cái này trông có vẻ dễ nên có vẻ là tôi cũng làm được nhỉ.
Chú ý: Phía trước 「そうです」② này không dùng thì quá khứ, nhưng có thể dùng dạng 「そうでした」(khác biệt so với 「そうです」①). 「そうです」② dùng như một tính từ -na.
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4~そうです
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận