Cấu trúc N4~ておく

ngu phap n4

Cấu trúc N4~ておく

Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước.

A.Cấu trúc:

[Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を +  [Động từ thể て] + おく

B.Ví dụ

1 友達(ともだち)が遊(あそ)びに来(く)るので、部屋(へや)をきれいにしておきます。

→  Bạn sắp đến chơi nên tôi dọn dẹp phòng trước.

2 会議(かいぎ)のために、資料(しりょう)をコピーしておきました。

→ Tôi đã copy sẵn tài liệu để chuẩn bị cho buổi họp.

3 この本(ほん)を読(よ)んでおいた方がいい。

→ Tốt nhất là nên đọc sẵn quyển sách này đi. (Vì nó tốt cho bạn đấy)

4 明日のパーティーを準備(じゅんび)しておかないといけない。

→ Phải chuẩn bị sẵn cho buổi tiệc ngày mai thôi.

* 「~ておく」còn diễn đạt ý nghĩa làm gì đó sẵn giúp cho ai đó.

1 お弁当(べんとう)を作(つく)っておいたよ。

→ Tôi làm sẵn bento (cho anh) rồi đấy.

2 私に任(まか)せておいて。

→ Cứ để đấy cho tôi. (Tôi sẽ làm giúp cho)

3 ホテルを予約(よやく)しておくから、心配(しんぱい)しないで。

→ Tôi sẽ đặt sẵn khách sạn (cho anh) nên không phải lo đâu.

*  Trong hội thoại, 「~ておく」được nói tắt thành 「~とく」

→ ホテルを予約(よやく)しとくから、心配(しんぱい)しないで。

chúng ta đã xong Cấu trúc N4~ておく

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận