Cấu trúc N4 Câu điều kiện~たら

Cấu trúc N4 Câu điều kiện~たら.

 Mẫu câu này diễn đạt khi đưa ra với một điều kiện nhất định  nào đó, thì việc gì sẽ xảy ra: “Nếu A thì B”.

A.cấu trúc

[Động từ thể た] + ら

[Tính từ -i (bỏ い) + かった] + ら

[Tính từ-na (bỏ な)/Danh từ + だった] + ら

  • Động từ:
    • ある → あったら (nếu có)
    • よむ → よんだら
    • 食べる (たべる) →  たべたら (nếu ăn)
    • 起きる(おきる)→ おきたら (nếu dậy)
    • する → したら (nếu làm)
    • 来る(くる)→ きたら (nếu đến)
  • Tính từ -i: 
    • 大きい(おおきい)→ 大きかったら (nếu to)
    • ちさい → ちさかったら (nếu bé)
    • せまい → せまかったら (nếu hẹp)
  • Tính từ -na:
    • きれい → きれいだったら (nếu sạch/ nếu đẹp)
    • 簡単 (かんたん)→ 簡単だったら (nếu dễ)
  • Danh từ:
    • 雨(あめ)→ 雨だったら (nếu mưa)
    • 花 (はな)→ 花だったら(nếu là hoa)

Câu ví dụ:

1. みず (くすり)を飲んだら、調子(ちょうし)がよくなりますよ。

→ Nếu uống nước thì tình trạng sức khỏe sẽ khá hơn đấy.

2. 時間(じかん)があったら、あそびに行こう。

→ Nếu có thời gian thì cùng đi chơi nhé.

3. ひまだったら、部屋(へや)を掃除(そうじ)して。

→ Nếu mà rảnh rỗi thì dọn dẹp phòng đi. (部屋: phòng、掃除する: dọn dẹp, quét dọn)

4. 高かったら、買わない。

→ Nếu mà đắt thì tôi không mua đâu. (高い:たかい: đắt、買う: かう: mua)

*****Phân biệt ~たらvà~ば.

vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4 Câu điều kiện~たら

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

****Tổng Hợp Ngữ pháp n1

****Tổng Hợp Ngữ pháp n2

****Tổng Hợp Ngữ pháp n3

****Tổng Hợp Ngữ pháp n4

****Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận