Cấu trúc N4 Câu điều kiện ~と

ngu phap n4

Cấu trúc N4 Câu điều kiện ~と

Ý nghĩa:”Nếu….thì….”.

1. Cấu trúc: 

 
Chủ ngữ (は・が) Động từ thể từ điển/ない Vế câu 2
TÍnh từ đuôi い
Danh từ/tính từ đuôi na

Chú ý: Không dùng động từ ở thì quá khứ trước 「~と」

2.Ví dụ:

1 勉強しないと、日本語が上手にならないよ。 Nếu không học thì không giỏi được tiếng Nhật đâu.

2 成績(せいせき)が60点以上だと、合格できます。Kết quả mà trên 60 điểm thì có thể đỗ. (成績: せいせき: kết quả học tập、点: てん: điêm、以上:いじょう: trên、合格: ごうかく: đỗ/đậu)

3 成績 (せいせき)が悪いと進学 (しんがく)できません。Kết quả học tập mà tồi thì không học tiếp lên được đâu.

4 最初(さいしょ) の角(かど) を右(みぎ) にまがると、銀行(ぎんこう)が見えます。Rẽ phải ở góc đường đầu tiên thì sẽ nhìn thấy bưu điện. (最初: さいしょ: đầu tiên、角: góc)

vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N4 Câu điều kiện ~と

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận