Cấu trúc N5 たことがある
Mang ý nghĩa :Đã từng
Cấu trúc này sử dụng động từ thể た. Các bạn xem lại cách chia thể た nhé.
Cách sử dụng
Thể khẳng định: ~たことがある: Đã từng làm gì đó
- わたしは にほんへ いったことがある。Tôi đã từng đến Nhật rồi.
- わたしは すしを たべたことがあります。 Tôi đã từng ăn sushi rồi.
- かれに あったことがある。Tôi đã từng gặp anh ta.
Thể phủ định:~たことがありません/~たことがない: Chưa từng làm gì đó
- わたしは にほんへ いったことがない。Tôi chưa từng đến Nhật.
- わたしは すしを たべたことがありません。 Tôi chưa từng ăn sushi.
- かれに あったことがない。Tôi chưa từng gặp anh ta.
vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N5 たことがある
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK
Bình luận