Cấu trúc N5 たことがある

106504889 198898424790288 8050208508091610238 n

Cấu trúc N5 たことがある

Mang ý nghĩa :Đã từng

Cấu trúc này sử dụng động từ thể た. Các bạn xem lại cách chia thể た nhé.

Cách sử dụng

Thể khẳng định: ~たことがある: Đã từng làm gì đó

  1. わたしは にほんへ いったことがある。Tôi đã từng đến Nhật rồi.
  2. わたしは すしを たべたことがあります。 Tôi đã từng ăn sushi rồi.
  3. かれに あったことがある。Tôi đã từng gặp anh ta.

Thể phủ định:~たことがありません/~たことがない:  Chưa từng làm gì đó

  1. わたしは にほんへ いったことがない。Tôi chưa từng đến Nhật.
  2. わたしは すしを たべたことがありません。 Tôi chưa từng ăn sushi.
  3. かれに あったことがない。Tôi chưa từng gặp anh ta.

vậy là chúng ta đã xong Cấu trúc N5 たことがある

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận