Cấu trúc N5~ないでください
Diễn đạt một yêu cầu hay mệnh lệnh mang tính phủ định: Không được/Đừng làm gì đó.
A.Cấu trúc:
[Động từ thể ない] + でください。
B.Ví dụ:
- にわで あそばないでください。Đừng chơi ở vườn.
- ここに はいらないでください。あぶないんです。(Không được vào đây. Nguy hiểm đấy.)
- こたえを コピーしないでください。(Không được copy câu trả lời.) (こたえ: câu trả lời、コピーする: copy)
- かべに かかないでください。(Không được viết lên tường)
- ここで しゃしんを とらないでください。(Không được chụp ảnh ở đây.)
- おおきいこえで はなさないでください。(Xin đừng nói lớn tiếng) (おおきいこえで: lớn tiếng
Lưu ý:Có thể bỏ 「ください」khi ra lệnh hoặc yêu cầu người ít tuổi hơn, cấp dưới, hoặc bạn bè, người thân.
- わたしに しんぱいしないでね。Không phải lo cho tớ đâu. (しんぱいする: lo lắng)
- キャンディを もうたべないで。(Đừng ăn thêm kẹo nữa)
- なかないで。だいじょうぶだよ。(Đừng khóc. Không sao đâu.)
chúng ta đã xong Cấu trúc N5~ないでください
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận