Cấu trúc N5~まえ/ ~あとで

106504889 198898424790288 8050208508091610238 n

Cấu trúc N5~まえ/ ~あとで

Mang ý nghĩa trước việc gì đó/sau việc gì đó.

Cấu trúc 1:

  • [Danh từ] (の) + まえにTrước khi/ trước mốc thời gian nào đó
  • [Động từ thể từ điển] + まえにTrước khi làm gì đó

Ví dụ:

  1. 1ヶ月まえに、日本に きました。Tôi đến Nhật 1 tháng trước. (1ヶ月: いっかげつ: 1 tháng)
  2. たべるまえに、てを あらってください。Hãy rửa tay trước khi ăn.
  3. わたしは しごとをするまえに コーヒーを のみます。(Tôi uống cà phê t rước khi làm việc)
  4. このまえに、じこが あった。Trước đó vừa có tai nạn đấy. (このまえ: trước đó, trước thời điểm nói)
  5. 3日まえに あたらしいテレビを かった。Tôi vừa mua cái tivi mới cách đây 3 ngày. (3日: みっか)
  6. かのじょは ねるまえに ほんを よみます。Cô ấy đọc sách trước khi đi ngủ.

Cấu trúc 2:

  • [Danh từ] + の + あとでSau/ Sau khi 
  • [Động từ thể た] + あとでSau khi làm gì đó

→ Cách chia động từ thể た

Ví dụ:

  1. たべたあとで、はを みがきます。(Tôi đánh răng sau khi ăn)
  2. しごとのあとで、のみに いきます。(Tôi đi nhậu sau giờ làm việc)
  3. かれは おきたあとで、あさごはんを たべます。(Anh ấy ăn sáng sau khi ngủ dậy)
  4. がっこうのあとで、ともだちと かえりました。(Tôi về nhà cùng bạn sau khi học xong)
  5. かいぎのあとで、メールを おくります。(Tôi sẽ gửi mail sau khi họp xong)

chúng ta đã xong Cấu trúc N5~まえ/ ~あとで

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận