Cấu trúc N5~がじょうずです/ ~がへたです: Giỏi/kém cái gì

106504889 198898424790288 8050208508091610238 n

Cấu trúc N5~がじょうずです/ ~がへたです

Mang hàm ý là Giỏi/kém cái gì

A.Cấu trúc 1: [Danh từ] + が じょうず/ へた  です。Giỏi/kém cái gì

  • 私は スポーツが じょうずです。Tôi giỏi thể thao.
  • やまださんは えいごが じょうずです。Yamada giỏi tiếng Anh.
  • かれは りょうりが へたです。Anh ấy kém trong khoản nấu ăn.

B.Cấu trúc 2: Động từ (thể từ điển) + こと/の + が じょうず/へた です。Giỏi/kém làm gì.

* こと/の thêm vào sau thể từ điển của động từ để tạo thành cụm danh từ chỉ một hành động nào đó. Trong mẫu câu với 「じょうず/へたです」 này,  こと và の có chức năng như nhau và có thể sử dụng thay thế cho nhau.

* Xem lại bài học về thể từ điển tại đây.

  • たなかさんは うたうこと が じょうずです。Tanaka giỏi ca hát (hát hay).
  • わたしは およぐのが へたです。Tôi kém trong khoản bơi lội.
  • かれは りょうりをするのが じょうずです。Anh ấy nấu ăn giỏi.
  • やまださんは べんきょうすることが へたです。Yamada học kém.

chú ý「じょうず」、「へた」đều là tính từ -na nên cách sử dụng giống với các tính từ -na nói chung. 

chúng ta đã xong Cấu trúc N5~がじょうずです/ ~がへたです

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận