Cấu trúc N5~があります,~がいます

106504889 198898424790288 8050208508091610238 n

Cấu trúc N5~があります,~がいます

Diễn đạt sự tồn tại của người/vật.

A.Cấu trúc 1:

Địa điểm/Vị trí+danh từ があります/がいます.

1.Ý nghĩa:

Có vật/người ở địa điểm/vị trí đó.

2.Ví dụ

1.テーブルに本があります。trên bàn có quyển sách.

2.会議室(かいぎしつ phòng họp)に山田さんがいます。Anh yamada ở trong phòng họp

 

B.Cấu trúc 2

Danh từ  Địa điểm/Vị trí  あります/います.

1.Ý Nghĩa:

Vật người ở vị trí đó.

2.Ví DỤ

1.本はテーブルにあります。quyển sách ở trên bàn.

2.やまださんは会議室にいます。Anh yamada ở trong tròng họp

chúng ta đã xong Cấu trúc N5~があります,~がいます

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận