Cấu trúc N5~があります,~がいます
Diễn đạt sự tồn tại của người/vật.
A.Cấu trúc 1:
Địa điểm/Vị trí+danh từ があります/がいます.
1.Ý nghĩa:
Có vật/người ở địa điểm/vị trí đó.
2.Ví dụ
1.テーブルに本があります。trên bàn có quyển sách.
2.会議室(かいぎしつ phòng họp)に山田さんがいます。Anh yamada ở trong phòng họp
B.Cấu trúc 2
Danh từ は Địa điểm/Vị trí に あります/います.
1.Ý Nghĩa:
Vật người ở vị trí đó.
2.Ví DỤ
1.本はテーブルにあります。quyển sách ở trên bàn.
2.やまださんは会議室にいます。Anh yamada ở trong tròng họp
chúng ta đã xong Cấu trúc N5~があります,~がいます
Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:
Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.
Bình luận