Thể từ điển Và thể ない

106504889 198898424790288 8050208508091610238 n

Thể từ điển Và thể ない.

辞書形 (じしょけい): Thể từ điển hay động từ nguyên thể

Động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm

Nhóm 1: Động từ đuôi –う (u): Bao gồm những động từ kết thúc bằng う (chiếm 70% động từ trong tiếng Nhật)

Ví dụ: あう: gặp;  はなす: nói chuyện;  きく: nghe/hỏi;  のむ: uống

Nhóm 2: Động từ đuôi-る (ru): Bao gồm những động từ kết thúc bằng る (chiếm 30% động từ trong tiếng Nhật)

Ví dụ: たべる: ăn,  みる: xem, nhìn;  きる: mặc

Nhóm 3: Chỉ bao gồm 2 động từ (hay còn gọi là bất quy tắc): する (làm) và くる (đến)

Lưu ý:

Các động từ kết thúc bằng る nhưng đứng trước nó là âm /a/, /u/, /i/ hoặc /o/ thì sẽ thuộc động từ nhóm 1. Ví dụ: わかる (wakaru): hiểu,  つくる(tsukuru): tạo ra/nấu ăn;  しる (shiru): biết;  のぼる (noboru): leo (núi), đi lên.

Các động từ kết thúc bằng る nhưng đứng trước nó là âm /e/ thì sẽ thuộc động từ nhóm 2. Ví dụ: たべる(taberu): ăn, あける (akeru): mở

Ngoài ra, một số động từ kết thúc bằng “iru” nhưng lại là động từ nhóm 2 như: おきる (okiru): ngủ dậy, あびる (abiru): tắm.

Ngoại lệ: かえる (kaeru): về, về nhà (kết thúc bằng “eru” nhưng là động từ nhóm 1)

Câu ví dụ:

  1. かれはごはんをたべる。Anh ta ăn cơm.
  2. かのじょはりょうりをする。Cô ấy nấu ăn.
  3. わたしはせんせいとはなす。Tôi nói chuyện với cô giáo.

 

Thể phủ định của động từ: ない形 (Thể ない): Không (làm gì đó)

Cách tạo thể ない từ thể từ điển:

Động từ nhóm 1:

– Các động từ kết thúc bằng う: Chuyển う → わ + ない

Ví dụ: あう → あわない: không gặp;  いう → いわない: không nói

– Các động từ kết thúc bằng “nguyên âm + う”: Chuyển  う thành あ tương ứng + ない

Ví dụ: はなす → はなさない (không nói chuyện); きく → きかない (không hỏi, không nghe)

Động từ nhóm 2: Bỏ る +   ない

Ví dụ: たべる → たべない (không ăn), おきる → おきない (không dậy)

Bất quy tắc:

する → しない (không làm)

くる → こない  (không đến)

ある → ない  (không có)

 

Câu ví dụ:

  1. かれはごはんをたべない。Anh ta không ăn cơm.
  2. かのじょはりょうりをしない。Cô ấy không nấu ăn.
  3. わたしはせんせいとはなさない。Tôi không nói chuyện với cô giáo.

chúng ta đã xong Thể từ điển Và thể ない

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận