Thể ます: Thể lịch sự

106504889 198898424790288 8050208508091610238 n

 

Thể ます: Thể lịch sự

Thể ます hay 丁寧語 (ていねいご: thể lịch sự) là thể lịch sự của động từ. Thể này được sử dụng khi nói chuyện với những người lớn tuổi hoặc cấp bậc cao hơn hay những người không quen biết hoặc không thân thiết. Sau này chúng ta sẽ được học những cách nói trang trọng hơn (gọi là kính ngữ)  nhưng bây giờ hãy tập trung vào thể ますtrước đã nhé.

Cách tạo động từ thể ます từ thể từ điển:

Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う thành đuôi い + ます

(Xem bảng: chuyển cột hồng sang cột vàng + ます)

grwake1

Ví dụ:

あう (gặp) → あいます

きく (nghe/hỏi) → ききます

はなす (nói chuyện) → はなします

たつ (đứng) → たちます

わかる (hiểu) → わかります

Động từ nhóm 2: Bỏ る + ます

Ví dụ:

たべる (ăn) → たべます

みる (nhìn, xem) → みます

おしえる (dạy) → おしえます

Động từ nhóm 3;

する → します

くる → きます

Thể khẳng định (thì hiện tại): ~ます

  1. わたしは ケーキを たべます。Tôi ăn bánh ngọt.
  2. アンさんは せんせいと はなします。An nói chuyện với cô giáo.

Thể phủ định (thì hiện tại): ~ません

  1. わたしは ケーキを たべません。Tôi không ăn bánh ngọt.
  2. アンさんは せんせいと はなしません。An không nói chuyện với cô giáo.

Thể khẳng định (thì quá khứ): ~ました

  1. わたしは ケーキを たべました。Tôi đã ăn bánh ngọt.
  2. アンさんは せんせいと はなしました。An đã nói chuyện với cô giáo.

Thể phủ định (thì quá khứ): ~ませんでした

  1. わたしは ケーキを たべませんでした。Tôi đã không ăn bánh ngọt.
  2. アンさんは せんせいと はなしませんでした。An đã không nói chuyện với cô giáo

chúng ta đã xong Thể ます: Thể lịch sự

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại nhận xét bên dưới nhé.xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận