Tổng hợp ngữ pháp N1
Các mẫu ngữ pháp N1 được soạn và dịch theo cuốn 「新完全マスター文法」(các bài đang cập nhật)
- ~が早いか Vừa mới … thì đã…
- ~や・~や否や (vừa mới xong thì …
- ~なり A cũng được mà B cũng được
- ~そばから diễn tả một hành động gì đó vừa mới xảy ra thì ngay lập tức một hành động đối nghịch lại với hành động đó cũng xảy ra, và điều này lặp đi lặp lại nhiều lần
- ~てからというもの (は) Diễn tả khi hành động nào đó xảy ra, thì có một sự thay đổi và sự thay đổi này cứ giữ nguyên mãi về sau
- ~にあって Chính vì hoàn cảnh/điều kiện đặc biệt như vậy nên sự việc/hành động gì đó mới xảy ra.
- ~を皮切りに(して)・~を皮切りとして Diễn tả khi điều gì bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên
- ~に至るまで Đến mức, đến tận, đến cả ….
- ~を限りに Thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó
- ~をもって Bằng/ bởi …
- ~といったところだ Cùng lắm cũng chỉ đến…
- ~をおいて Ngoài người/ vật được nói đến trong danh từ thì không có ai/ vật gì có thể được đánh giá cùng mức độ hay chất lượng (không có gì có thể hơn)
- ~ならでは Chỉ có thể là …“. Chỉ có người/ vật được nói đến trong danh từ mới có thể thực hiện được việc tuyệt vời như thế
- ~にとどまらず Không chỉ dừng lại ở …, mà phạm vi còn lan rộng hơn
- ~はおろか thì hiển nhiên rồi, chưa nói đến…
- ~もさることながら thêm vào, còn hơn nữa…
- ~なり・・・なり A cũng được mà B cũng được
- ~であれ・・・であれ/~であろうと・・・であろうと Dù có, dẫu cho …. thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng
- ~ といい・・・といい nhìn vào A hay B đều thấy tình trạng giống nhau (xét mặt nào cũng …)
- ~いかん phụ thuộc vào …/ được quyết định bởi/ do … quyết định/ dựa vào …
- ~をものともせず(に) Bất chấp/ Vượt lên/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn) …
- ~よそに Không quan tâm/ Mặc kệ…
- ~ならいざしらず Nếu là A thì đã đành/ A thì không nói làm gì nhưng B thì…
- ~んばかりだ Cứ như thể đến mức/ Gần đến mức/ Gần như
- ~とばかり(に) Cứ như thể là nói
- ~ともなく/ ともなしに Từ đâu đó/ Lúc nào đó/ Ai đó
- ~ながらに(して) Từ khi…/ Trong khi (trạng thái giữ nguyên không thay đổi).
- ~きらいがある Có chiều hướng, có khuynh hướng, hay làm gì đó (không tốt).
- ~がてら Nhân tiện, tiện thể gióng với cấu trúc: ついでに
- ~かたがた Nhân tiện làm việc gì đó thì kiêm luôn mục đích khác/ Làm việc gì đó với 2 mục đích
- ~かたわら Bên cạnh công việc chính thì còn làm thêm việc khác/ hoạt động khác nữa.
- ~ところを vào lúc, trong lúc, trong khi”
- ~ものを Giá mà/ nếu mà … thì đã …, nhưng…
- ~とはいえ Tuy/ Dù… nhưng …
- ~といえども Dù … đi chăng nữa, thì …
- ~と思いきや Cứ nghĩ là(thế này) … nhưng sự thực thì lại khác
- ~ とあれば Nếu … thì…
- ~ たら最後/ たが最後 Nếu … thì kết cục thế nào cũng là …
- ~ようでは Nếu mà đã xảy ra điều không tốt (không mong đợi) thế này thì dự đoán là kết quả cũng không như mong đợi.
- ~なしに(は)/ なしでは/ なくしに(は) Nếu không …, thì không thể …
- ~くらいなら Thà … còn hơn…
- ~(よ)うと(も)/ (よ)うが Cho dù … thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì
- ~ (よ) うと〜まいと・ (よ) うが〜まいが Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì
- ~であれ/ であろうと Dù có, dẫu cho …. thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng
- 〜たところで Dù có thử/ trở thành … thì cũng không có ý nghĩa gì/ cũng phí
- 〜ば〜で、なら〜で、たら〜たで “Cho dù ở trình trạng … đi nữa thì cũng không tốt hoặc không xấu như những gì đã tưởng tượng”. Các từ được sử dụng lặp lại.
- 〜べくVì mục đích … nên làm, quyết làm …
- んがため(に) Vì mục đích …
- をもって Bằng/ bởi …
- 〜ばこそ Chính vì/ Do … mới dám/ mới có thể/ mới phải …
- 〜とあって Vì/ Do …
- 〜ではあるまいし Cũng không phải là … thì sao phải … như thế/ nên đừng có … như thế”
- 〜手前 Vì ở trong tình trạng … nên phải …
- 〜ゆえ(に) “Vì … ” (Chỉ nguyên nhân)
- 〜にかたくない Không khó để tưởng tượng/ nhận ra/ hiểu được
- 〜に〜ない・(よ)うにも〜ない Dù rất muốn nhưng không thể
- 〜てはいられない Không thể …”. Diễn đạt cảm giác ngay lập tức phải hành động bước tiếp theo, nếu không thì không ổn. Chủ ngữ thường là ngôi thứ 1.
Chúc các bạn học tập vui vẻ