Tổng hợp 66 ngữ pháp N2 tiếng nhật thường gặp trong đề thi jlpt|Học Tiếng nhật bá đạo

ngu phap n2

Sau đây là tổng hợp 66 ngữ pháp N2 tiếng nhật thường gặp trong đề thi jlpt.Mình có gắn Link chi tiết.

  1. ~といえば Nếu nói về …, thì…
  2. ~にもかかわらず Cho dù là … , nhưng …/Không quản ngại ….
  3. ~をめぐって Xoay quanh (chủ đề gì đó)
  4. ~にしては  Ai cũng nghĩ là…/Lúc nào cũng … nhưng …
  5. ~げ Vẻ, trông có vẻ
  6. ~からすると Xét về mặt…/ Nhìn vào … thì…
  7. ~もしない hoàn toàn không …
  8. ~くせに Dù, ngay cả … lại còn …
  9. ~一方 (で) xu hướng
  10. ~どころではない Không có
  11. はさておき Chưa nói đến ~, khoan hãy nói đến ~, tạm bỏ qua một bên
  12. ~はもとより~ thì đã đành, ~ thì là tất nhiên rồ
  13. ~を抜きに Nếu không có A, thì B khó mà xảy ra/ thực hiện được.
  14. ~っこない Nhất định là không, không thể xảy ra
  15. ~というものは Cái gọi là/ cái được gọi là ~
  16. ~かいがあって nỗ lực/ cố gắng làm việc gì đó 
  17. ~やら~やら  đưa ra ví dụ 
  18. ~か~ないかのうちに ngay…thì…
  19. ~ばかりか không chỉ A mà còn B
  20. ~ずに(は)いられない Không thể …
  21. ~以上 Vì là/ Đã là/ đã … thì nhất định …
  22. ~折に Khi/ vào lúc/ vào dịp …
  23. ~からして  Xét về mặt/ Xét từ góc độ …
  24. ~次第/ 次第で  Ngay sau khi … , thì …
  25. ~限り không có A hay A không xảy ra thì B cũng không thể thực hiện được
  26. ~たいものだ Cực kì muốn/ thật sự muốn …
  27. ~ないものか Không thể … sao?/ Liệu có thể … không?/ Không có cách nào sao
  28. ~はともかく nghĩa là không cần quan tâm/bận tâm đến A; B mới là quan trọng. 
  29. ~だけまし (thà) … vẫn còn hơn/ ít nhất … cũng vẫn hơn/ vẫn còn tốt chán/ là tốt rồi.
  30. きり Kể từ khi/ sau khi (làm gì đó) thì không có sự thay đổi nào nữa (lần cuối cùng, chỉ lần đó rồi thôi)
  31. ~に先立って Trước khi bắt đầu một việc gì đó, Trước, Trước khi…]
  32. ~がたい Khó làm gì đó
  33. ~えない không thể…không có khả năng
  34. ~あまり quá,làm điều gì quá mức độ
  35. ~こととなると Cứ nói đến … là lại ../ Nếu mà cứ … thì…
  36. ~つつある Dần dần, ngày càng
  37. ~ては(ては) cứ làm A thì B xảy ra
  38. ~てこそ Chỉ khi, chỉ sau khi làm điều gì đó, hay điều kiện gì đó xảy ra, thì mới …
  39. ~にしろ~にしろ nghĩa là A cũng được mà B cũng được, kết quả đều như nhau/ Là A hay là B thì …
  40. ~に沿って men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v); theo/ dựa theo (kế hoạch/ quy định)
  41. ~かねる không thể/ khó có thể
  42. ~ないことはない/ ないこともない  Cũng không hoàn toàn là không …/ Cũng không hẳn/ không phải là không …
  43. てほしいものだ mong muốn mạnh mẽ rằng ai đó/ điều gì đó có thể thay đổi
  44. ほしいものだ Mẫu câu diễn tả hy vọng, mong muốn mạnh mẽ rằng ai đó/ điều gì đó có thể thay đổi.
  45. ~だけのことはある  cũng phù hợp, cũng đáng, cũng đúng, thảo nào
  46. ~てみせる “cho xem” (làm gì đó cho ai xem), thường thể hiện quyết tâm muốn chứng tỏ bản thân.
  47. ~を契機に   Nhân dịp.nhân cơ hội có sự kiện gì đó thì sự kiện/ sự việc khác xảy ra (nhấn mạnh thời cơ/ thời điểm để bắt đầu việc gì đó mới
  48. ~ことなく “không (làm gì)” (giữ nguyên tình trạng). Đây là cách nói trang trọng hơn của 「ないで」
  49. ~あげく(に)nghĩa là tình trạng A cứ tiếp diễn trong 1 thời gian dài rồi dẫn đến kết quả B. Kết quả B thường là không tốt (rốt cục là/ kết cục là)
  50. ~つつも “Dù là như thế nhưng …”, diễn tả một nghịch lý nào đó.
  51. ~に限って “Chỉ/ Riêng trường hợp này/ Chỉ là/ riêng ai đó” thì điều gì đó xảy ra
  52. ~として~ない “Không một ai/ Không một ngày/ Không một lần v.v ”
  53. 〜ものの  tuy … nhưng … “. Mẫu câu diễn tả sự tương phản giữa 2 vế câu, thường dùng trong văn viết.
  54. ~とはいうものの Mẫu câu とはいうものの dùng để diễn tả ý tuy vậy mà không phải vậy, thường mang ý nghĩa là: Tuy..nhưng…
  55. ~ない限りnghĩa là nếu không có A hay A không xảy ra thì B cũng không thể thực hiện được (dịch sát nghĩa là trong giới hạn khi mà A chưa xảy ra thì không thể xảy ra B)
  56. ~に応えて Theo/Đáp ứng/Đáp lại.
  57. ~得る Có thể xảy ra, có khả năng xảy ra.
  58. ~に基づいて Dựa vào, dựa trên
  59. 〜だけに、〜だけあって vì nguyên nhân nào đó nên sự việc gì đó xảy ra
  60. 〜ことだし vì/ bởi vì… nên
  61. 〜につき Diễn tả nguyên nhân, lý do, dùng trong hoàn cảnh trang trọng.
  62. 〜には及ばない Không đến mức phải…”, “không cần thiết phải … 
  63. 切れる hoàn thành việc gì đó 
  64. 〜かのように cứ như thể là/ như là
  65. 〜もかまわず không quan tâm đến/ mặc kệ
  66. 〜かと思うと Ngay khi/ vừa mới … thì đã….

Trên đây là Tổng hợp 66 ngữ pháp N2 tiếng nhật thường gặp trong đề thi jlpt cảm ơn các bạn đã theo dõi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận