Từ vựng tiếng nhật chủ đề hoa quả

fruit 5325813 640
Tiếp theo hàng loạt chủ đề thì hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn một chủ đề rất quen thuộc,hi vọng các bạn sẽ có thêm những giây phút học tiếng nhật vui vẻ nhé.
Từ vựng tiếng nhật chủ đề hoa quả
Các loại quả được bán thông dụng tại Nhật.
  1. 果物 くだもの (kudamono): Hoa quả
  2. 桃(もも) quả đào.
  3. りんご quả táo
  4. ぶどう quả nho
  5. サブチェ (Sabuche): Quả hồng xiêm
  6. まんご Quả xoài
  7. レモン chanh.
  8. バナナ quả chuối.
  9. みかん quả quýt
  10. ライチ quả vải
  11. ロンガン (Rongan): Quả nhãn
  12. スイカ dưa hấu
  13. バイナップル dứa
  14. メロン dưa gang
  15. 映日果 無花果  いちじく (ichijiku): quả Sung
  16. ジャボン bưởi
  17. ドラゴンフルツ thanh long.
  18. ざくろ (Zakuro): Quả lựu
  19. ジャックフルツ quả mít
  20.  梅 うめ (ume): quả mơ
  21. ババイヤ đu đủ
  22. ロガン Quả nhãn
  23. オレンジ cam
  24. アポカド quả bơ

Một số loại quả khác :

  1. ミルクフルツ vú sữa
  2. ザボン (Zabon): Quả bưởi
  3. ザクロ trái lựu
  4. キウイフルーツ quả kiwi
  5. チェリ(さくらんぼ)quả cherry
  6. パパイア (Papaya): Quả đu đủ
  7. 金柑(きんかん) quả quất
  8. タマリンド quả me
  9. なし quả lê
  10. スターフルーツ (Sutaafuruutsu): Quả khế
  11. かき quả hồng
  12. グアバ Quả ổi
  13. ランプータン (Ranpuutan): Quả chôm chôm
  14. ドリアン (Dorian):  Quả sầu riêng
  15. いちご dâu tây
  16. オリプ quả dầu oliu
  17. ネクタリン quả xuân đào
  18. マンゴスチン măng cụt
  19. ココナッツ dừa.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận