Từ vựng Tiếng nhật về hải sản | Học là nhớ

aquarium 147660 640

Nhật bản là một quốc gia biển và có một nền kinh tế biển rất mạnh.Các loại hải sản lại càng phong phú hơn.Chính vì vậy để nhớ được tên của tất cả các loại hải sản của nhật,thì quả thật rất khó.Sau đây tiếp theo chủ đề Từ vựng Tiếng nhật về hải sản.Ad sẽ giới thiệu cho các bạn một số loại hản sản thông dụng ở Nhật bản nhé.

Bảng từ vựng về các loài cá.

Loại Tên tiếng nhật
cá hồi サーモン
cá hồi 鮭さけ
cá ngừ 鮪まぐろ
cá điêu hồng 鯛(たい)
cá nục あじ
cá thu さば
cá cam Nhật 鰤ぶり
cá mòi 鰯(いわし)
cá trứng Nhật Bản 柳葉魚しさも
cá thu ホッケ
 cá Sayori Nhật Bản サヨリ
cá thu đao 秋刀魚(さんま)
cá đục  鱚(きす)
cá ngừ vằn  鰹(かつお)
cá bơn 鰈(かいれ)
cá tuyết 鱈(たら)
 cá hố 太刀魚(たちうお)
 cá kiếm めかじき
 cá cơm bao tử しらす
Cá mập サメ
Cá đuối エイ
Cá voi クジラ
Cá heo イルカ
cá chép 鯉 (koi)
Cá trê (họ cá da trơn) ナマズ目
Cá mè コクレン (黒鰱)
Cá trắm cỏ ソウギョ
cá trích ニシン

Bảng từ vựng về các loài hải sản khác

Tên   Tên tiếng nhật
Tôm  海老(えび)
 tôm hùm  伊勢海老(いせえび)
 tôm càng cua ザリガニ
tôm hùm ロブスター
tôm tích  蝦蛄(しゃこ)
tôm sú 車海老(くるまえび)
tôm ngọt  甘海老(あまえび)
 tôm đỏ to ボタンエビ
tép サクラエビ
Cua かに
ghẹ ワタリガニ
ngạch cua 蟹味噌(かにみそ)
cua tuyết 楚蟹(ずわいがに)
bạch tuộc タコ
mực  いか
râu mực いかげそ
lươn 鰻(うなぎ)
nghêu 蛤(はまぐり)
bào ngư アワビ
ngao あさり
hến しじみ
sò điệp 帆立(ほたて)

 

Tiếng nhật chủ đề về hải sản đến đây là kết thúc rồi.Hi vọng với những từ vựng mới sẽ giúp các bạn vững bước hơn trên con đường học tập của mình.

Xem thêm:

***Tiếng nhật trong nhà hàng

***Tiếng nhật trong khách sạn

***Tiếng nhật chủ đề xây dựng

****Tiếng nhật chủ đề Nông nghiệp

Xem tin tức mới nhất tại đây.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận