Ngữ pháp N1~をよそに

ngu phap n1

Ngữ pháp N1~をよそに

 Không quan tâm/ Mặc kệ… Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người hay ý kiến xung quanh, tự mình hành động như không quan tâm, thường dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên của người nói với tình hình được nói đến. Không dùng mẫu câu này để nói về bản thân mình.

A.Cấu trúc ngữ pháp N1~をよそに:

 [名] + をよそに

B.Ví dụ minh họa:

1 家族の心配をよそに、子供は退院したその日から友だちと遊びに出かけた。

→ Mặc kệ gia đình lo lắng, con tôi vừa xuất viện đã đi chơi với bạn ngay ngày hôm đó.

2 住民たちの抗議(こうぎ)行動をよそに、ダムの建設(けんせつ)計画が進められている。

→ Bất chấp hành động phản đối của người dân, dự án xây dựng đập nước vẫn được tiến hành.

3 彼は周囲の人たちの不安をよそに、再び戦地(せんち)の取材(しゅざい)に出発していった。

→ Anh ấy lại một lần nữa đến vùng chiến tranh để lấy tư liệu bất chấp sự lo lắng bất an của những người xung quanh.

4 彼は周囲の反対をよそに、危険な仕事を続けた。

→ Bất chấp sự phản đối của những người xung quanh, anh ta vẫn tiếp tục công việc nguy hiểm.

5 親の心配をよそに、彼は早朝からサーフインに出かけて行った。

→ Mặc kệ bố mẹ lo lắng, từ sáng sớm anh ta đã ra khỏi nhà đi lướt sóng.

Nếu có thắc mắc các bạn nhớ để lại bình luận bên dưới.

Ngữ pháp N1~をよそに

xem thêm tổng hợp ngữ pháp:

Tổng Hợp Ngữ pháp n1

Tổng Hợp Ngữ pháp n2

Tổng Hợp Ngữ pháp n3

Tổng Hợp Ngữ pháp n4

Tổng Hợp Ngữ pháp n5

Đọc tin tức mới tại nhật của đài NHK->cách học tiếng nhật hay nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận